JinWen University of Science & Technology 景文科技大學
回首頁
景文科技大學首頁
Your browser does not support JavaScript!
About JUST 認識景文
Ban giám hiệu 認識校長 About President
Văn phòng hiệu trưởng 校長室 Principal’s Office
Giới thiệu về hiệu trưởng 校長簡介
Tiểu sử và Trình độ học vấn 學歷與經歷
Vinh dự nhận được những giải thưởng trong sự nghiệp 學術獎勵及榮譽事蹟
Mục lục các tác phẩm từng viết 學術著作目錄
Lý tưởng của trường 治校理念
Tầm nhìn và sứ mệnh 校務願景
Đơn vị hành chính 行政單位 Administrations
Đơn vị trực thuộc Khoa-Viện 學術單位 Academic Units
Viện Quản lý Nhà hàng Khách sạn và du lịch 觀光餐旅學院College of Hospitality & Tourism Management
Khoa Quản trị du lịch 旅遊管理系 Department of Travel Management
Khoa quản trị nhà hàng 餐飲管理系 Department of Food & Beverage Management
Khoa quản trị khách sạn 旅館管理系 Department of Hotel Management
Viện quản trị kinh doanh 商管學院 College of Business & Management
Khoa quản trị thông tin 資訊管理系 Department of Information Management
Ngành tài chính ngân hàng 財務金融系 Department of Finance
Ngành tài chính và quy hoạch thuế理財與稅務規劃系 Department of Financial and Tax Planning
Khoa thương mại quốc tế 國際貿易系 Department of International Trade
Khoa quản trị kinh doanh 企業管理系 Department of Business Administration
Ngành quản trị kinh doanh và Quản trị Logistics ̣̣̣行銷與流通管理系 Department of Markting and Logistics Management
Chương trình Cử nhân Quản lý MICE 會議展覽管理學士學位學程 Bachelor Degree Program of MICE Management
Viện nghệ thuật và nhân văn 人文暨設計學院 College of Liberal & Arts
Khoa ngoại ngữ ứng dụng 應用外語系 Department of Applied Foreign Languages
Khoa hình ảnh và thiết kế truyền thông 視覺傳達設計系 Department of Visual Communication Design
Trung tâm ngôn ngữ 語文中心Jinwen University of Science and Technology Language Center
Trung tâm nghệ thuật 藝文中心 Art Center
Học Viện Công nghệ thông tin và Quản lý 資訊科技與管理學院 College of Information Technology and Management
Ngành kỷ thuật điện tử 電子工程系 Department of Electronic engineering
Ngành khoa học máy tính và kỹ thuật thông tin 資訊工程系 Department of computer Science & in formation Engineering
Ngành khoa học môi trường và quản trị tài sản 環境科技與物業管理系 Department of Environment & Property Management
Phòng giáo vụ 教務處 Office of Academic Affairs
Phòng đăng ký 註冊組
Phòng tác vụ 課務組
Trung tâm học liệu 教學資源中心
Trung tâm thông tin giáo dục 通識教育中心 Center for General Education
Thông tin giao thông 交通資訊 Traffic Information
Thông tin xe buýt 公車資訊 Bus Information
Xe buýt tuyến xindiaṇ số 10 (từ trạm xe điện dapinlin đến trạm cuối trước cổng trường và ngược lại )新店客運綠10 (至校門口)
Sơ đồ trường 校園導覽 Traffic Information
Video giới thiệu trường 影音介紹 Video introduction
Thông tin môn học課程資訊
Thời khoá biểu班級課表
Bảng qui hoạch chương trình dạy học 課程規畫表
景文科技大學產學合作國際專班學生學雜費減免實施要點
Các vấn đề bảo lưu thôi học休退學相關資訊
Chuyên mục tuyên truyền quyền lợi làm việc của sinh viên學生工讀、打工權益宣導專區
Giới thiệu về Đài Loan 認識台灣 About Taiwan
Bộ giao thông cục du lịch Đài Loan中華民國交通部觀光局
Thông tin giao thông tại đài loan 來台交通資訊
Thông tin du lịch 旅遊資訊
首頁
>
Chuyên mục tuyên truyền quyền lợi làm việc của sinh viên學生工讀、打工權益宣導專區
Chuyên mục tuyên truyền quyền lợi làm việc của sinh viên學生工讀、打工權益宣導專區
【勞動部】違反勞動法令事業單位(雇主)線上查詢系統
→[Bộ lao động] Hệ thống tra cứu trên mạng đơn vị (chủ doanh nghiệp) vi phạm luật lao động
盛夏打工必知3寶典 -- 台灣就業通 提供
→
Ba điều cần biết khi đi làm vào hè - Cục việc làm Đài Loan cung cấp
台灣就業通-青少年打工專區
→Cục việc làm Đài Loan - chuyên mục thanh thiếu niên làm việc
勞動部勞工保險局懶人包--工作不被坑的十個知識
→Bộ lao động Cục bảo hiểm lao động - Cẩm nang 10 kiến thức làm việc không bị thiệt
工讀生服務應注意事項--勞動條件及就業平等司 提供
→Những điều cần lưu ý khi làm việc bán thời gian-Ban điều kiện lao động và bình đẳng trong việc làm cung cấp
工讀生的義務--勞動部勞動條件及就業平等司 提供
→Nghĩa vụ của nhân viên bán thời gian- Ban điều kiện lao động và bình đẳng trong việc làm cung cấp
安全衛生方面的權利--勞動部職業安全衛生署 提供
→Quyền lợi an toàn vệ sinh- Bộ lao động Sở an toàn vệ sinh nghề nghiệp cung cấp
台灣就業通--求職防騙教戰守則
→Cục việc làm Đài Loan-Quy tắc phòng chống lừa gạt khi tìm việc làm
勞工保險方面的權利--勞工保險局 提供
→Quyền lợi bảo hiểm lao động-Cục bảo hiểm lao động cung cấp
職工福利方面的權利--勞動部勞動福祉退休司 提供
→Quyền lợi phúc lợi nhân viên-Bộ lao động Ban hưu trí phúc lợi cung cấp
勞保、健保及勞退金個人與單位負擔費用月對照表-107年1月起適用(適用就業保險者)(公、民營事業、機構及有一定雇主者)
→Bảng đối chiếu chi phí cá nhân và đơn vị phải đóng của bảo hiểm lao động, bảo hiểm y tế, bảo hiểm về hưu- Áp dụng từ tháng 1 năm 2018 (áp dụng cho diện bảo hiểm việc làm) (Doanh nghiệp công tư, các cơ quan và các chủ sở hữu nhất định)
工讀、打工勞動條件方面的權利--勞動部勞動條件及就業平等司 提供勞保、健保及勞退金個人與單位負擔費用月對照表-106年1月起適用(適用就業保險者)(公、民營事業、機構及有一定雇主者)
→Quyền lợi điều kiện làm việc, làm việc bán thời gian- Bộ lao động Ban điều kiện lao động và bình đẳng việc làm cung cấp Bảng đối chiếu chi phí cá nhân và doanh nghiệp phải đóng của bảo hiểm lao động, bảo hiểm y tế, bảo hiểm về hưu-Áp dụng từ tháng 1 năm 2017 (áp dụng cho diện bảo hiểm việc làm) (Doanh nghiệp công tư, các cơ quan và các chủ sở hữu nhất định)